Bảng màu phong thủy 2022 hợp mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

22-01-2022
Điện Máy Thiên Nam Hòa
30944

Mục lục

Bảng màu phong thủy 2022 hợp mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

 

Màu phong thủy trong ý niệm của người phương Đông mang ý nghĩa nhất định, ảnh hưởng đến vận mệnh, tài lộc, sức khỏe,...của con người.

 

Vì thế trong cuộc sống hiện đại, dù văn hóa phương Đông đã dần thay đổi lối nghĩ của nhiều người, nhưng những quan niệm về tâm linh, bản mệnh vẫn có giá trị trong tư tưởng của người Việt.

 

Vậy, những màu sắc nào hợp với phong thủy, hợp mệnh. Nên chọn màu nào cho các vật dụng hàng ngày và không gian sống để đem lại nhiều may mắn?

 

Mời bạn xem bảng màu phong thủy 2022 hợp với mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ để chọn lựa bản màu sắc phù hợp với bản thân và gia đình nhé!

 

1. Màu phong thủy là gì?

 

Theo quan niệm của người phương Đông, mọi vật trong thế giới đều mang vận mệnh của nó, sự tương sinh tương khắc tạo nên sự vận hành chung.

 

màu phong thủy hay còn được gọi là ngũ hành trong phong thủy, gồm các mệnh Kim, Thủy, Hỏa, Thổ và mệnh Mộc.

 

Người ta cho rằng mỗi mệnh sẽ tương ứng gam màu nhất định, kết hợp với vận mệnh của mỗi người, sự vật tạo nên sự tương sinh, tương khắc.

 

Màu sắc này gắn với sinh mệnh mỗi người theo quy luật của ngũ hành, bản mệnh sẽ được tính dựa trên năm sinh của người ấy.

 

Tương ứng với bản mệnh sẽ có những gam màu sắc khác nhau, nên kết hợp đúng để tạo nên những điều may mắn.

 

Trong 5 bản mệnh đó, mệnh Kim tượng trưng cho Kim Loại, mệnh Mộc là cây cỏ, mệnh Thủy là nước, mệnh Hỏa là lửa và mệnh Thổ là đất.

 

Sự cân bằng trong kết hợp giữa màu sắc và bản mệnh con người, các vật tạo nên sự cân bằng và có ý nghĩa cải thiện vận mệnh con người.

 

Thế nên, nhiều người luôn chú ý chọn những đồ dùng hằng ngày có màu sắc phù hợp với bản mệnh của mình để tạo nên những sự may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Màu phong thủy là gì?

 

2. Ngũ hành tương sinh tương khắc màu sắc

 

Quan niệm phương Đông cho rằng, màu sắc là một yếu tố có vai trò cân bằng yếu tố âm dương ngũ hành trong mỗi người.

 

Và sẽ có sự kết hợp tạo nên sự hài hòa, tương sinh tạo nên những điều tốt, may mắn. Cũng có những màu sắc và bản mệnh khi kết hợp với nhau tạo nên sự tương khắc.

 

Vì thế mỗi người sẽ có một bản mệnh tương đương với màu sắc tương sinh khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu bảng màu phong thủy 2022 để biết màu nào hợp với tuổi mình.

 

2.1. Tuổi Tý hợp màu gì năm 2022

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1936

Bính Tý

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1948

Mậu Tý

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1960

Canh Tý

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1972

Nhâm Tý

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1984

Giáp Tý

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1996

Bính Tý

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

2008

Mậu Tý

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

2020

Canh Tý

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

 

2.2. Tuổi Sửu hợp màu gì năm 2022?

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1937

Đinh Sửu

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1949

Kỷ Sửu

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1961

Tân Sửu

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1973

Nhâm Tý

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1985

Ất Sửu

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1997

Đinh Sửu

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

2009

Kỷ Sửu

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

2021

Tân Sửu

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

 

2.3. Bảng màu phong thủy tuổi Dần

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1938

Mậu Dần

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1950

Canh Dần

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1962

Nhâm Dần

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1974

Giáp Dần

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1986

Bính Dần

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

199

Mậu Dần

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

2010

Canh Dần

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

2022

Nhâm Dần

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

 

2.4. Bảng màu phong thủy tuổi Mão

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1939

Kỷ Mão

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1951

Tân Mão

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1963

Qúy Mão

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1975

Ất Mão

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1987

Đinh Mão

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1999

Kỷ Mão

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

2011

Tân Mão

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

 

2.5. Bảng màu phong thủy tuổi Thìn

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1940

Canh Thìn

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1952

Nhâm Thìn

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1964

Giáp Thìn

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1976

Bính Thìn

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1988

Mậu Thìn

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

2000

Canh Thìn

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

2012

Nhâm Thìn

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

 

 

2.6. Bảng màu phong thủy tuổi Tỵ

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1941

Tân Tỵ

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1953

Quý Tỵ

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1965

Ất Tỵ

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1977

Đinh Tỵ

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1989

Kỷ Tỵ

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

2001

Tân Tỵ

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

2013

Quý Tỵ

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

 

2.7. Bảng màu phong thủy tuổi Ngọ

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1930

Canh Ngọ

Mệnh Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1942

Nhâm Ngọ

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, Xanh dương

Trắng, xám, vàng nhẹ

1954

Giáp Ngọ

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1966

Bính Ngọ

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1978

Mậu Ngọ

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1990

Canh Ngọ

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

2002

Nhâm Ngọ

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

2014

Giáp Ngọ

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

 

2.8. Bảng màu phong thủy tuổi Mùi

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1931

Tân Mùi

Mệnh Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1943

Qúy Mùi

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, Xanh dương

Trắng, xám, vàng nhẹ

1955

Ất Mùi

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1967

Đinh Mùi

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1979

Kỷ Mùi

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1991

Tân Mùi

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

2003

Qúy Mùi

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

2015

Ất Mùi

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

 

2.9. Tuổi Thân hợp màu gì năm 2022

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1932

Nhâm Thân

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1944

Giáp Thân

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1956

Bính Thân

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1968

Mậu Thân

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1980

Canh Thân

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1992

Nhâm Thân

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

2004

Giáp thân

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

2016

Bính Thân

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

 

2.10. Bảng màu phong thủy tuổi Dậu

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1933

Qúy Dậu

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1945

Ất Dậu

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1957

Đinh Dậu

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1969

Kỷ Dậu

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1981

Tân Dậu

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1993

Qúy Dậu

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

2005

Ất Dậu

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

2017

Đinh Dậu

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

 

2.11. Bảng màu phong thủy tuổi Tuất

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1934

Giáp Tuất

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1946

Bính Tuất

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1958

Mậu Tuất

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1970

Canh Tuất

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1982

Nhâm Tuất

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1994

Giáp Tuất

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

2006

Bính Tuất

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

2018

Mậu Tuất

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

 

2.12. Bảng màu phong thủy tuổi Hợi

 

 

Năm sinh

Năm âm lịch

Bản mệnh

Màu phong thủy

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1935

Ất Hợi

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

1947

Đinh Hợi

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

1959

Kỷ Hợi

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

1971

Tân Hợi

Mệnh Kim

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, hồng

1983

Qúy Hợi

Mệnh Thủy

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

Nâu, Vàng đậm

1995

Ất Hợi

Mệnh Hỏa

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

Đen, Xanh trời

2007

Đinh Hợi

Mệnh Thổ

Nâu, Vàng đậm

Tím, Cam, Đỏ, Hồng

Xanh lá

2019

Kỷ Hợi

Mệnh Mộc

Xanh lá

Đen, xanh dương

Trắng, Xám, Vàng nhẹ

 

3. Màu hợp mệnh Kim

 

Mệnh Kim trong thuyết Âm Dương ngũ hành tượng trưng cho kim loại, có màu trắng và ánh kim. Màu sắc tương sinh với mệnh Kim là màu vàng, xám bạc hoặc màu trắng.

 

Và màu tương khắc với mệnh Kim là màu hồng, đỏ, tím. Hạn chế sử dụng những đồ vật có gam màu này để giảm bớt những xui rủi hay điều không hay trong cuộc sống.

 

4. Màu hợp mệnh Mộc

 

Những người mang mệnh Mộc là những cá thể mang âm hưởng của sự tươi mới, của sức sống và sự nhiệt huyết, tràn đầy năng lượng.

 

Nếu bạn hay gia đình có người thân mang mệnh Mộc thì màu sắc tương sinh của bạn là màu xanh lá. Nên kết hợp với màu xanh dương hoặc đen sẽ tạo nên điều thuận lợi, may mắn.

 

màu tương khắc của mệnh Mộc là màu trắng, sắc ánh kim, xám bạc hoặc vàng. Hạn chế sử dụng vật dụng mang màu sắc này.

 

 

5. Màu hợp mệnh Thổ

 

Mệnh Thổ (đất) hợp với màu sắc phong thủy là những gam màu vàng nhạt, cam, vàng và nâu đất. Màu tương sinh của mệnh Thổ là màu đỏ, hồng, tím hay đỏ sẫm.

 

Mệnh Thổ khắc với mệnh Mộc, thế nên màu sắc tương khắc của mệnh Thổ là gam màu xanh.

Chọn màu theo vận mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

 

6. Màu hợp mệnh Hỏa

 

Mệnh Hỏa có ý nghĩa tượng trưng là ngọn lửa, màu sắc đặc trưng của mệnh này là gam màu đỏ, hồng và tím.

 

Màu tương sinh với mệnh Hỏa là màu xanh vì mệnh Mộc cũng vô cùng hợp với mệnh Hỏa mang lại nhiều may mắn.

 

Màu sắc tương khắc với mệnh Hỏa là màu đen, xanh dương,...bạn nên chú ý không nên chọn quá nhiều đồ dùng có gam màu này để hạn chế những xung đột, điều không may.

 

7. Màu hợp mệnh Thủy

 

Mệnh Thủy tượng trưng cho nước, có màu sắc đặc trưng là màu đen hoặc xanh biển. Màu tương sinh của mệnh Thủy là gam màu xám, trắng. Khi kết hợp với nhau tạo nên sự may mắn.

 

Đặc biệt chú ý đến những gam màu vàng hoặc vàng đất, đây là màu tương khắc với những người mang mệnh Thủy.

 

Việc lựa chọn những đồ vật, vật dụng sử dụng mỗi ngày có màu sắc hài hòa tương sinh với nhau sẽ tạo cho bạn cảm giác thoải mái. Có thể là màu sắc “hút” những điều may của vũ trụ đến với bạn.

 

8. Màu phong thủy hợp tuổi mua xe

Chọn màu xe hợp phong thủy

Xe là phương tiện đi lại cần thiết mỗi ngày của bạn. Thế nên khi có ý định mua xe, ngoài việc yêu thích gam màu đó thì hãy chọn dòng xe có màu sắc phong thủy hợp tuổi với mình nhé.

 

Những người mệnh Kim nên chọn những chiếc xe có màu trắng, màu nâu, màu vàng, cam để mang lại nguồn năng lượng của tài lộc, may mắn cho bản thân.

 

Người tuổi Giáp Ngọ, Ất Mùi, Qúy Mão, Nhâm Dần, Canh Tuất, Tân Hợi, Giáp Tý, Ất Sửu, Nhâm Thân, Quý Dậu, Canh Thìn, Quý Mão mang mệnh Kim.

 

Màu xe phong thủy của người mệnh Mộc là màu xanh lá, canh dương và màu đen. Nên tránh những gam màu trắng, ánh bạc hay vàng ánh kim.

 

Người mệnh Mộc sinh năm Nhâm Tý, Qúy Sửu, Canh Thân, Tân Dậu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ.

 

Những chiếc xe có gam màu xanh biển hoặc màu đen sẽ vô cùng hợp với người mang mệnh Thủy, màu sắc xe mang năng lượng tương sinh của mệnh Thủy là màu trắng, vàng nhạt, ánh kim.

 

Gam màu tương khắc cần tránh khi mua xe đó là màu vàng sậm, nâu đất, đỏ, hồng hoặc tím sẽ vô tình mang lại những điều xui xẻo.

 

Những người sinh năm sau sẽ mang mệnh Thủy là Đinh Mùi, Bính Ngọ, Giáp Dần, Ất Mão, Nhâm Tuất, Qúy Hợi.

 

Gam màu phù hợp của người mệnh Hỏa là màu xanh lá cây, màu đỏ, hồng hoặc tím. Màu sắc tương khắc cần tránh khi mua xe đó là màu trắng, ánh kim, đen hoặc xanh dương đậm.

 

Người mệnh Hỏa sinh năm Mậu Tý, Kỷ Sửu, Bính Thân, Đinh Dậu, Ất Tỵ, Giáp Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Bính Dần, Đinh Mão.

 

Bạn hãy mua điện thoại di động mới để cảm nhận những gam màu sắc nét hơn nhé.

 

Người mang mệnh Thổ nên chọn xe có màu đỏ, hồng, tím hoặc màu trắng, vàng đậm, nâu. Màu sắc tương khắc của mệnh Thổ là màu xanh lá cây, màu gỗ hay đen.

 

Người mệnh Thổ sinh năm Canh Tý, Tân Sửu, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Bính Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi.

 

9. Màu sắc phong thủy trong sơn nhà

Chọn màu sơn nhà hợp phong thủy

 

Những chuyên gia phong thủy cho rằng, màu sắc của không gian sống có ảnh hưởng rất nhiều đến vận mệnh của gia chủ.

 

Bạn có thể dò màu sắc phong thủy với năm sinh của mình bản mệnh của mình ở bảng Ngũ hành tương sinh tương khắc màu sắc ở trên.

 

Khi thiết kế nhà ở hay các phòng với chức năng riêng, bạn cần tính toán làm sao có sự hài hòa với các thiết bị nội thất gia đình cũng như màu sắc phong thủy của bản thân.

 

Thực tế thì màu phong thủy hay tương sinh tương khắc trong vận mệnh chỉ là một yếu tố nhỏ mang tính tâm linh của vũ trụ.

 

Thông tin chia sẻ ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, Thiên Nam Hòa mong rằng bạn sẽ có năm mới thật nhiều may mắn và hạnh phúc nhé!

Mời bạn xem thêm: 

 

Sản phẩm liên quan